A. CÁC VĂN BẢN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND THÀNH PHỐ |
|||||
I. |
Báo cáo |
Số hiệu văn bản |
Tải về |
||
1 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị, phản ánh của cử tri trước kỳ họp thứ 16 của HĐND thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
328/BC-HĐND |
|
||
2 |
Báo cáo kết quả chương trình giám sát năm 2023 của HĐND thành phố |
311/BC-HĐND |
|
||
3 |
Báo cáo tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 của Thường trực HĐND thành phố |
335/BC-HĐND |
|||
4 |
Báo cáo kết quả việc giám sát ý kiến, kiến nghị, phản ánh của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 13 của HĐND thành phố |
439/BC-HĐND |
|
||
II. |
Dự thảo nghị quyết |
|
|
||
1 |
Tờ trình về chương trình giám sát năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố |
319/TTr-HĐND |
|
||
B. CÁC VĂN BẢN CỦA UBND THÀNH PHỐ |
|||||
I. |
Báo cáo |
|
|||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2024 (kèm theo dự thảo Nghị quyết). |
146/BC-UBND |
|
||
2 |
Báo cáo công tác xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm và các nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2024. |
152/BC-UBND |
|
||
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chủ đề năm 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. |
153/BC-UBND |
|
||
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. |
148/BC-UBND |
|
||
5 |
Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. |
147/BC-UBND |
|
||
6 |
Báo cáo công tác 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
150/BC-UBND |
|
||
7 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. |
137/BC-UBND |
|
||
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về danh mục các dự án cần thu hồi đất trong 6 tháng đầu năm 2024. |
156/BC-UBND |
|
||
9 |
Báo cáo công tác 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 về phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
144/BC-UBND |
|
||
10 |
Báo cáo công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. |
132/BC-UBND |
|
||
11 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. |
135/BC-UBND |
|
||
12 |
Báo cáo về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024. |
138/BC-UBND |
|
||
13 |
Báo cáo về việc thực hiện Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 thông qua Quy chế quản lý kiến trúc đô thị thành phố Cần Thơ. |
133/BC-UBND |
|
||
14 |
Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri. |
151/BC-UBND |
|
||
II. |
Dự thảo nghị quyết |
|
|
||
1 |
Tờ Trình về việc quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
134/TTr-UBND |
|
||
2 |
Tờ trình quy định mức chi và mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
135/TTr-UBND |
|
||
3 |
Tờ trình về giao chi tiết, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương. |
129/TTr-UBND |
|
||
4 |
Tờ trình về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thành phố Cần Thơ. |
130/TTr-UBND |
|
||
|
|
|
|
||
5 |
Tờ trình về cơ chế, chính sách ưu tiên đầu tư phát triển quận Bình Thủy. |
119/TTr-UBND |
|
||
6 |
Tờ trình về cho ý kiến dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 thành phố Cần Thơ |
138/TTr-UBND |
|
||
7 |
Tờ trình quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra, thống kê trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
113/TTr-UBND |
|
||
8 |
Tờ trình sửa đổi, bổ sung Nghị quyết về việc quyết định dự toán thu ngân sách trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024. |
131/TTr-UBND |
|
||
9 |
Tờ trình sửa đổi, bổ sung Nghị quyết về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024. |
132/TTr-UBND |
|
||
10 |
Tờ trình về việc miễn, giảm phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
128/TTr-UBND |
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
11 |
Tờ trình thông qua Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2), thành phố Cần Thơ. |
114/TTr-UBND |
|
||
12 |
Tờ Trình về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha trong năm 2024. |
141/TTr-UBND |
|
||
13 |
Tờ trình thông qua Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) thành phố Cần Thơ. |
139/TTr-UBND |
|
||
14 |
Tờ trình phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, Hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2024 của thành phố Cần Thơ. |
136/TTr-UBND |
|
||
|
|
|
|
||
15 |
Tờ trình quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người dân tộc thiểu số theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ. |
118/TTr-UBND |
|||
16 |
Tờ trình của HĐND thành phố quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo. |
123/TTr-UBND |
|||
17 |
Tờ trình về việc Ban hành Nghị quyết cho ý kiến hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 |
166/TTr-UBND
|
|||
18 |
Tờ trình sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của HĐND thành phố quy định phân cấp thẩm quyền quyết định đối với tài sản công thuộc địa phương quản lý. |
147/TTr-UBND |
|
||
19 |
Tờ trình quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ. |
146/TTr-UBND |
|
||
C. THÔNG BÁO CỦA UBMTTQVN THÀNH PHỐ |
|||||
1. |
Thông báo về hoạt động của UBMTTQVN thành phố tham gia xây dựng chính quyền và những đề xuất, kiến nghị với HĐND, UBND những vấn đề cần thiết phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh của thành phố. |
04/TB-MTTQ |
|
||
D. BÁO CÁO CỦA CÁC CƠ QUAN TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Báo cáo công tác 6 tháng đầu năm 2024 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 của Viện kiểm sát nhân dân thành phố |
254/BC-VKS |
|
||
2 |
Báo cáo công tác 6 tháng đầu năm 2024 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 của Tòa án nhân dân thành phố |
42/BC-TA |
|
||
3 |
Báo cáo công tác 6 tháng đầu năm 2024 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 của Cục Thi hành án dân sự thành phố |
62/BC-CTHADS |
|
||
Đ. BÁO CÁO CỦA CÁC BAN CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|||||
1 |
Báo cáo kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm 2024 và nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 của Ban pháp chế HĐND thành phố |
393/BC-HĐND |
|
||
2 |
Báo cáo hoạt động 6 tháng đầu năm 2024 và nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 của Ban kinh tế - ngân sách HĐND thành phố. |
418/BC-HĐND |
|||
3 |
Báo cáo hoạt động 6 tháng đầu năm 2024 và nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 của Ban văn hóa - xã hội HĐND thành phố. |
368/BC-HĐND |
|||
4 |
Báo cáo hoạt động 6 tháng đầu năm 2024 và nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2024 của Ban đô thị HĐND thành phố. |
414/BC-HĐND |
|
||
5 |
Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế |
|
|||
6 |
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách |
|
|||
7 |
Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội |
|
|||
8 |
Báo cáo thẩm tra của Ban đô thị |
|
|||
E. CÁC SỞ NGÀNH TRẢ LỜI CHẤT VẤN |
|||||
1 |
Công an thành phố |
448/BC-CATP-PTM |
|
||
2 |
Sở Công Thương |
1389/BC-SCT |
|
||
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1775/SKHĐT-KT |
|
||
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2034/BC-STNMT |
|
||
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1541/SNT&PTNT-KHTC |
|
||
6 |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2293/BC-SVHTTDL |
|
||
7 |
Sở tài chính |
1919/BC-STC |
|||
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo. |
2012/BC-SGDĐT |
|
||
9 |
Sở Y tế |
2471/SYT-KHTC |
|
||
10 |
Sở Xây dựng |
1710/BC-SXD |
|
||
11 |
Sở Nội vụ |
1811/BC-SNV |
|
||
12 |
Sở Tư pháp |
1492/BC-STP |
|
||
13 |
Ban Dân tộc |
404/BC-BDT |
|
||
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
253/BC-VKS |
|
||
|
|
|
|
|
|