A. CÁC VĂN BẢN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND THÀNH PHỐ |
|||||
I. |
Báo cáo |
Số hiệu văn bản |
Tải về |
||
1 |
Báo cáo tình hình hoạt động năm 2024 và nhiệm vụ công tác năm 2025 của Thường trực HĐND thành phố; việc giải quyết một số công việc giữa 2 kỳ họp HĐND thành phố (từ kỳ họp thường lệ giữa năm 2024 đến kỳ họp thường lệ cuối năm 2024). |
773/BC-HĐND |
|||
2 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị, phản ánh của cử tri trước kỳ họp thứ 18 (kỳ họp thường lệ cuối năm 2024) của HĐND thành phố. |
807/BC-HĐND |
|||
3 |
Báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết các ý kiến, kiến nghị, phản ánh của cử tri ở địa phương được gửi tới HĐND thành phố tại kỳ họp thứ 16 (kỳ họp thường lệ giữa năm 2024) của HĐND thành phố. |
809/BC-HĐND |
|||
II. |
Tờ trình và Dự thảo nghị quyết |
|
|
||
1 |
Tờ trình về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2025 của HĐND thành phố Cần Thơ khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026. |
862/TTr-HĐND |
|||
2 |
Tờ trình sửa đổi, bổ sung Nghị quyết Chương trình xây dựng Nghị quyết toàn khóa của HĐND thành phố (sửa đổi Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 08/7/2022, Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023). |
863/TTr-HĐND |
|||
B. CÁC VĂN BẢN CỦA UBND THÀNH PHỐ |
|||||
I. |
Báo cáo |
||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết của HĐND thành phố về kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025. |
320/BC-UBND |
|||
2 |
Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị, phản ánh của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 16 (kỳ họp thường lệ giữa năm 2024) của HĐND thành phố. |
322/BC-UBND |
|||
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chủ đề năm 2024. |
323/BC-UBND |
|||
4 |
Báo cáo công tác năm 2024 và nhiệm vụ năm 2025 của UBND thành phố. |
319/BC-UBND |
|||
5 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025. |
315/BC-UBND |
|||
6 |
Báo cáo công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025. |
311/BC-UBND |
|||
7 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025. |
312/BC-UBND |
|||
8 |
Báo cáo về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025. |
317/BC-UBND |
|||
9 |
Báo cáo tài chính nhà nước thành phố Cần Thơ năm 2023. |
302/BC-UBND |
|||
10 |
Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025. |
328/BC-UBND |
|||
11 |
Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025. |
325/BC-UBND |
|||
12 |
Báo cáo tình hình hoạt động năm 2024, phương hướng năm 2025 của các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách của thành phố Cần Thơ. |
327/BC-UBND |
|||
13 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vay, trả nợ chính quyền địa phương của thành phố Cần Thơ năm 2025. |
300/BC-UBND |
|||
14 |
Báo cáo công tác xây dựng cơ bản năm 2024 và các nhiệm vụ, giải pháp năm 2025. |
333/BC-UBND |
|||
15 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết của HĐND thành phố về danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2024. |
329/BC-UBND |
|||
16 |
Báo cáo công tác năm 2024 và nhiệm vụ công tác năm 2025 về phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
324/BC-UBND |
|||
17 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024. |
301/BC-HĐND |
|||
II. |
Tờ trình và Dự thảo nghị quyết |
|
|
||
1 |
Nghị quyết quy định một số mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở. |
332/TTr-UBND |
|||
2 |
Nghị quyết bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND thành phố. |
337/TTr-UBND |
|||
3 |
Nghị quyết về việc ban hành chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động dôi dư của cơ quan, tổ chức do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
375/TTr-UBND |
|||
4 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về đặt tên đường. |
334/TTr-UBND |
|||
5 |
Nghị quyết giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2025. |
380/TTr-UBND |
|||
6 |
Nghị quyết phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2025 của thành phố. |
381/TTr-UBND |
|||
7 |
Nghị quyết về việc giao số lượng người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã năm 2025. |
358/TTr-UBND |
|||
8 |
Nghị quyết về việc ban hành mục tiêu và biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2025 - 2030. |
356/TTr-UBND |
|||
9 |
Nghị quyết quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án thuộc danh mục các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn xã hội hóa do Thủ tướng Chính phủ quyết định; dự án phi lợi nhuận trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
353/TTr-UBND |
|||
10 |
Nghị quyết quy định thẩm quyền quyết định việc đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ. |
340/TTr-UBND |
|||
11 |
Nghị quyết quy định tiêu chí xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong bảng giá đất. |
347/TTr-UBND |
|||
12 |
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước. |
370/TTr-UBND |
|||
13 |
Nghị quyết quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất. |
318/TTr-UBND |
|||
14 |
Nghị quyết về ưu tiên đầu tư phát triển quận Ninh Kiều (thực hiện Nghị quyết số 15-NQ/TU của Thành ủy). |
331/TTr-UBND |
|||
15 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND thành phố ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. |
387/TTr-UBND |
|||
16 |
Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2023. |
343/TTr-UBND |
|||
17 |
Nghị quyết về việc thông qua chủ trương kiện toàn tổ chức bộ máy, hoạt động; phương án cấp, bổ sung vốn điều lệ từ ngân sách nhà nước cho Quỹ Hỗ trợ nông dân thành phố Cần Thơ. |
349/TTr-UBND |
|||
18 |
Nghị quyết về việc phê duyệt Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương của thành phố Cần Thơ. |
351/TTr-UBND |
|||
19 |
Nghị quyết về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025. |
344/TTr-UBND |
|||
20 |
Nghị quyết về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2025. |
345/TTr-UBND |
|||
21 |
Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung, giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vốn ngân sách địa phương thành phố Cần Thơ. |
365/TTr-UBND |
|||
22 |
Nghị quyết về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước. |
366/TTr-UBND |
|||
23 |
Nghị quyết phê duyệt kế hoạch vay, trả nợ chính quyền địa phương của thành phố Cần Thơ năm 2025. |
352/TTr-UBND |
|||
24 |
Nghị quyết về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025. |
348/TTr-UBND |
|||
25 |
Nghị quyết ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
346/TTr-UBND |
|||
26 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức trợ giúp xã hội, đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP được hưởng chính sách trợ giúp xã hội. (thay thế Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố) |
354/TTr-UBND |
|||
27 |
Nghị quyết quy định các khoản thu, mức thu đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục công lập; dịch vụ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
355/TTr-UBND |
|||
28 |
Nghị quyết xây dựng thành phố Cần Thơ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030. |
350/TTr-UBND |
|||
29 |
Nghị quyết về thực hiện chính sách, pháp luật về trẻ em trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
335/TTr-UBND |
|||
30 |
Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố. |
338/TTr-UBND |
|||
C. THÔNG BÁO CỦA UBMTTQVN THÀNH PHỐ |
|||||
1. |
Thông báo về hoạt động của UBMTTQVN thành phố tham gia xây dựng chính quyền và những đề xuất, kiến nghị với HĐND, UBND những vấn đề cần thiết phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh của thành phố. |
14/TB-MTTQ |
|
||
D. BÁO CÁO CỦA CÁC CƠ QUAN TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Báo cáo công tác năm 2024 và nhiệm vụ năm 2025 của Viện kiểm sát nhân dân thành phố |
488/BC-VKS |
(Báo cáo này thay thế báo cáo trước do có cập nhật số liệu sau thẩm tra) |
||
2 |
Báo cáo công tác năm 2024 và nhiệm vụ năm 2025 của Tòa án nhân dân thành phố |
106/BC-TATP |
|||
3 |
Báo cáo công tác năm 2024 và nhiệm vụ năm 2025 của Cục Thi hành án dân sự thành phố |
153/BC-CTHADS |
|||
Đ. BÁO CÁO CỦA CÁC BAN CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
|||||
1 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2024 và nhiệm vụ công tác năm 2025 của Ban pháp chế HĐND thành phố |
864/BC-HĐND |
|||
2 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2024 và nhiệm vụ công tác năm 2025 của Ban kinh tế - ngân sách HĐND thành phố. |
830/BC-HĐND |
|||
3 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2024 và nhiệm vụ công tác năm 2025 của Ban văn hóa - xã hội HĐND thành phố. |
806/BC-HĐND |
|||
4 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2024 và nhiệm vụ công tác năm 2025 của Ban đô thị HĐND thành phố. |
813/BC-HĐND |
|||
5 |
Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế |
864/BC-HĐND |
|||
6 |
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách |
829/BC-HĐND |
|||
7 |
Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội |
|
|||
8 |
Báo cáo thẩm tra của Ban đô thị |
|
|||
E. CÁC SỞ NGÀNH TRẢ LỜI CHẤT VẤN |
|||||
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3437/BC-SKHĐT |
|||
2 |
Sở Xây dựng |
3563/BC-SXD |
|||
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4109/BC-STNMT |
|||
4 |
Sở Tài chính |
3669/STC-QLG-CS&TCDN |
|||
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3360/SNN&PTNT-KHTC |
|||
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1887/BC-SKHCN |
|||
7 |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4410/BC-SVHTTDL |
|||
8 |
Sở Nội vụ |
3719/BC-SNV |
|||
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4362/SGDĐT-CTTT |
|||
10 |
Sở Y tế |
5208/SYT-KHTC |
|||
11 |
Sở Thông tin và Truyền Thông |
2865/BC-STTTT |
|||
12 |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ. |
1035/BQL-QHXDĐT |
|||